Thực đơn
Lực_lượng_đặc_biệt_Việt_Nam_Cộng_hòa Danh sách các tư lệnh qua các thời kỳStt | Họ và tên | Cấp bậc | Tại chức | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Quang Tung[2] Võ khoa Thủ Đức K3p[3] | Đại tá[4] | 3/1963-11/1963 | Tư lệnh đầu tiên. Bị sát hại trong Đảo chính ngày 1/11/1963 |
2 | Lê Văn Nghiêm Võ bị Lục quân Pháp | Trung tướng | 11/1963-2/1964 | |
3 | Phan Đình Thứ Võ bị Lục quân Pháp | Đại tá | 2/1964-8/1964 | Tư lệnh lần thứ 1 |
4 | Đoàn Văn Quảng Võ bị Lục quân Pháp | Đại tá | 8/1964-7/1969 | |
5 | Phan Đình Thứ | Đại tá | 7/1969-1/1970 | Tư lệnh lần thứ 2 |
6 | Phạm Văn Phú Võ bị Đà Lạt K8 | Chuẩn tướng | 1/1970-8/1970 | |
7 | Hồ Tiêu[5] Võ bị Địa phương Trung Việt K2 (Đập Đá Huế) | Đại tá | 8/1970-12/1970 | Tư lệnh cuối cùng |
Thực đơn
Lực_lượng_đặc_biệt_Việt_Nam_Cộng_hòa Danh sách các tư lệnh qua các thời kỳLiên quan
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc Lực lượng Phòng vệ Israel Lực lượng Cảnh sát Hồng Kông Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga Lực lượng Vũ trang Liên Xô Lực lượng Vũ trang Pakistan Lực lượng Vũ trang Ý Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba Lực lượng Phòng vệ Phần LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lực_lượng_đặc_biệt_Việt_Nam_Cộng_hòa